TỔNG QUAN VỀ XE TẢI THÙNG HOWO SINOTRUK HW160
Đây là phiên bản nâng cấp của HW130 với tải trọng 8000kg, chiều dài cơ sở lên tới 10,4m và chiều dài thùng là 8,1 m.
HÌNH ẢNH TỔNG QUAN XE.
NGOẠI THẤT
NGOẠI THẤT XE TẢI THÙNG HOWO SINOTRUK HW160 :
Ngoại thất chắc chắn, mạnh mẽ của Howo Sinotruk.
Mặt cabin xe vuông giữ nguyên từ các phiên bản trước
\
Hai màu chủ đạo là xanh và trắng.
Hình ảnh xe howo bản chassi.
Chiều dài tổng thể lên tới 10,4 m
Cụm đèn Mắt Hổ bản rộng, trang bị sẵn đèn phá sương.
Nhìn từ đằng sau xe.
NỘI THẤT
NỘI THẤT HOWO SINOTRUK HW160 :
Vô-lăng 3 chấu trợ lực lái dầu.
Tiện ích sắp xếp tinh tế, hiện đại.
Ghế da theo xe.
Trang bị cabin kép, có giường nằm.
Cần số 2 tầng số.
Trang bị kính chỉnh điện
KHUNG GẦM
KHUNG GẦM TẢI THÙNG HW160 :
Hệ thống treo trước nhíp lá.
Cầu sau chủ động, phanh hơi.
Bình hơi hợp kim nhôm.
Bình nhiên liệu hợp kim nhôm, chứa được 150l.
Hệ thống treo sau nhíp lá 2 tầng.
Hệ thống ti đẩy thủy lực.
Lốp trước thông số 10-20.
Lốp sau lốp kép.
Động cơ E4, dung tích đạt 4260cc.
THÙNG HÀNG
THÙNG CỦA XE HW160 THÙNG DÀI 8,1M :
Đây có thể coi là chiếc tải thùng có thông số thùng tốt nhất trong phân khúc. DxRxC : 8,1 x 2x3 x 2,15m
Kích thước thùng DxRxC : 8,1 x 2x3 x 2,15m
Thùng đóng sẵn trong nhà máy.
Một số chi tiết thùng làm từ inox.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
THÔNG SỐ KĨ THUẬT :
KÍCH THƯỚC |
|
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
10400x2500x3520 |
Kích thước lọt thùng (DxRxC) |
mm |
8100x23502x750/2150 |
Vệt bánh trước/sau |
mm |
1900/1860 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
5800 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
260 |
TRỌNG LƯỢNG |
|
|
Trọng lượng không tải |
kg |
6610 |
Tải trọng |
kg |
8000 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
14805 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
3 |
ĐỘNG CƠ |
|
|
Tên động cơ |
|
YC4E160-48 |
Loại động cơ |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
Dung tích xi lanh |
cc |
4260 |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
110×112 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
Ps(kw)(vòng/phút) |
160(118)/2600 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
Nm(vòng/phút) |
550/(1300~1600) |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
|
Ly hợp |
|
Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
|
08 số tiến + 02 số lùi |
Tỷ số truyền chính |
|
10,36; 6,30; 4,32;3,43; 2,4; 1,46;1;0,79iR1= 10,52; iR2=2,44 |
Tỷ số truyền cuối |
|
4,875 |
HỆ THỐNG LÁI |
|
|
Hệ thống lái |
|
Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
|
|
|
Hệ thống phanh |
|
Cơ cấu phanh kiểu tang trống, dẫn động bằng khí nén 2 dòng, phanh tay locked |
HỆ THỐNG TREO |
|
|
Trước |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá |
LỐP XE |
|
|
Trước/ sau |
|
10.00-20, 10.00-20 |
ĐẶC TÍNH |
|
|
Khả năng leo dốc |
% |
32,5 |
Bánh kính quay vòng nhỏ nhất |
mm |
11,01 |
Tốc độ tối đa |
km/h |
75,69 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
180 |
---------------------------------------------------
----------------------------------------------------------
THÔNG TIN KHÁC
Zalo: 096 999 8286 ( Phạm Toản Cửu Long Tmt )
FB : Phạm Toản Xe Tải
Youtube : Phạm Toản Xe Tải
Hotline 24/7: 096 999 8286 / 035 283 5577
Website: tmtcuulong.com
Mail: thanhphamtoantmt@gmail.com
PHÂN PHỐI CÁC DÒNG XE TẢI CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
Địa chỉ nhà máy: Km19+500 xã Trưng Trắc - huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ showoom : 1105 Do Lộ - Yên Nghĩa - Hà Đông - Hà Nội.