TỔNG QUAN VỀ HOWO SINOTRUK HW130 :
Đây là mẫu xe tải thùng huyền thoại, nâng cấp từ phiên bản ga cơ đời 2016 - 2017.
HÌNH ẢNH TỔNG QUAN XE.
NGOẠI THẤT
NGOẠI THẤT HOWO SINOTRUK HW130
Ngoại thất vẫn giữ nguyên từ những phiên bản trước, nâng cấp tải trọng lên 7,5 tấn và thùng dài lên tới 6,2m. Đây là lựa chọn đi đường trường rất tốt.
Mặt cabin xe vuông của Howo.
Chiều dài tổng thể 8450mm, tổng tải là 12990 kg.
Mặt bên của xe, 2 màu chủ đạo xanh và trắng.
Chiều dài cơ sở : 4700 mm
NỘI THẤT
NỘI THẤT TẢI THÙNG HOWO SINOTRUK HW130 :
Với nhiều cải tiến, nội thất được trang bị đầy đủ, hứa hẹn sẽ đem lại trải nhiệm thú vị cho người dùng.
Khoảng cách ghế ngồi và vô lăng thoải mái, vô-lăng 3 chấu trợ lực dầu.
Bố trí nội thất cực kì tinh tế, trang nhã và hiện đại.
Trang bị ghế da theo xe.
Taplo hiện đầy đủ thông tin giúp người lái biết được tình trạng xe.
Trang bị kính điện.
KHUNG GẦM
KHUNG GẦM XE HOWO SINOTRUK HW130 :
Khung gầm cực kì chắc chắn, 2 tầng chassi lót thêm tấm gỗ ở giữa.
Hệ thống treo trước là nhíp lá, không có cầu.
Cầu sau chủ động, hệ thống treo sau là nhíp lá 2 tầng.
Bình hơi cải tiến hợp kim nhôm.
Bơm tay.
Bình nhiên liệu hợp kim nhôm chứa được 150 lít.
Hệ thống treo nhíp lá 2 tầng.
Có giảm chấn thủy lực.
Lốp xe kích thước lớn 8.25 - 20
Lốp sau lốp kép.
Động cơ tiêu chuẩn E4, Dung tích lên tới 4260 cc.
THÙNG HÀNG
THÙNG CỦA XE :
Thùng xe được cải tiến với thông số 6200 x 2350 x 2150 mm. Kèm với bọc inox sáng và bền.
Kích thước thùng d x r x c : 6,2 x 2,35 x 2,15 m.
Khung của thùng là inox.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
THÔNG SỐ KĨ THUẬT CỦA XE HW130 :
KÍCH THƯỚC |
|
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
8450X2500X3420 |
Kích thước lọt thùng (DxRxC) |
mm |
6200x2350x755/2150 |
Vệt bánh trước/sau |
mm |
1880/1800 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4700 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
250 |
|
|
|
Trọng lượng không tải |
kg |
5295 |
Tải trọng |
kg |
7500 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
12990 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
3 |
ĐỘNG CƠ |
|
|
Tên động cơ |
|
YC4E140-48 |
Loại động cơ |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
Dung tích xi lanh |
cc |
4260 |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
110X112 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
Ps(kw)(vòng/phút) |
140(103)/2600 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
Nm(vòng/phút) |
430/(1300~1600) |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
|
Ly hợp |
|
Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
|
Hộp số cơ khí, 06 số tiến + 01 số lùi |
Tỷ số truyền chính |
|
6,719; 4,031; 2,304;1,443; 1; 0,74iR1= 6,122; |
Tỷ số truyền cuối |
|
5,833 |
HỆ THỐNG LÁI |
|
|
Hệ thống lái |
|
Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
|
Hệ thống phanh |
|
Cơ cấu phanh kiểu tang trống, dẫn động bằng khí nén 2 dòng, phanh tay locked |
HỆ THỐNG TREO |
|
|
Trước |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá |
LỐP XE |
|
|
Trước/ sau |
|
8.25-20, 8.25-20 |
ĐẶC TÍNH |
|
|
Khả năng leo dốc |
% |
23,8 |
Bánh kính quay vòng nhỏ nhất |
mm |
8,8 |
Tốc độ tối đa |
km/h |
77 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
150 |
---------------------------------------------------
----------------------------------------------------------
THÔNG TIN KHÁC
Zalo: 096 999 8286 ( Phạm Toản Cửu Long Tmt )
FB : Phạm Toản Xe Tải
Youtube : Phạm Toản Xe Tải
Hotline 24/7: 096 999 8286 / 035 283 5577
Website: tmtcuulong.com
Mail: thanhphamtoantmt@gmail.com
PHÂN PHỐI CÁC DÒNG XE TẢI CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
Địa chỉ nhà máy: Km19+500 xã Trưng Trắc - huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ showoom : 1105 Do Lộ - Yên Nghĩa - Hà Đông - Hà Nội.